ThS QTKD/ThS Tài chính
36 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Minh Nhật |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
- Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
- Thạc sỹ Quản trị Tài chính
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Phó CTHĐQT | CTCP Alphanam E&C (HNX: AME) | 2017 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | AME | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | AME | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Minh Nhật (Em) | AME | ||||
Nguyễn Tuấn Hải (Cha) | PNJ | ||||
Đỗ Thị Minh Anh (Mẹ) | ALP | ||||
Nguyễn Tuấn Hải (Cha) | ALP | ||||
Nguyễn Ngọc Mỹ (Em) | ALP | ||||
TỔNG CỘNG |
Đến 27/05/2017 : Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Alphanam E&C
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất