Hướng dẫn sử dụng
NGUYEN MINH HANG
Nguyễn Minh Hằng
CEO

Garmex Saigon Corporation (HOSE: GMC)

Bachelor of Economics

47 years old

VND 0.313Bn

Personal assets

VND 0.313Bn

Personal assets and related persons

Personal information
Full name : Nguyễn Minh Hằng
Year of birth
 : ******
ID card
 : ******
Birthplace : TPHCM
Domicile address : Hải Dương
Address
 : ******
Professional qualifications

Cử nhân Kinh tế

Positions
#PositionsCompanySince
1
CEO
CTCP Garmex Sài Gòn (HOSE: GMC)
2004
Shares owned
#StockVolumeRateValue (Mil.VND)
1GMC
******
***
******
SUM
******
Representative shares owned
#StockVolumeRateValue (Mil.VND)
1GMC
******
******
******
SUM
******
Experiences

Từ tháng 03 năm 2015 : Đảng ủy viên, Giám đốc Tài chính kiêm Kế Toán Trưởng Công ty cổ phần SX – TM May Sài Gòn

Từ ngày 14 tháng 04 năm 2014 đến ngày 25 tháng 05 năm 2021 : Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Garmex Sài Gòn

Từ ngày 01 tháng 08 năm 2018 đến ngày 01 tháng 08 năm 2018 : Kế toán trưởng Công ty Cổ phần Sản xuất Thương mại May Sài Gòn

Từ ngày 17 tháng 06 năm 2014 đến ngày 01 tháng 08 năm 2018 : Giám đốc Tài chính Công ty Cổ phần Sản xuất Thương mại May Sài Gòn

Từ ngày 17 tháng 06 năm 2014 đến tháng 03 năm 2015 : Giám đốc Tài chính kiêm Kế Toán Trưởng Công ty cổ phần SX –

TM May Sài Gòn.

- 01/1999 - 01/2004: Nhân viên Kế toán Công ty SX - XNK May Sài Gòn.

- 01/2004 – 12/2006: Nhân viên Kế toán Công ty Cổ phần SX -TM May Sài Gòn.

- 01/2007 – 02/2008: Phó Phòng Kế tóan thống kê Công ty Cổ phần SX -TM May Sài Gòn.

- 03/2008 – 06/2009: Trưởng Phòng Kế tóan thống kê Công ty.

- 07/2009 - 16/06/2014 : Kế toán Trưởng Công ty Cổ Phần SX -TM May Sài Gòn.

Trading
StockReg. volumeExe. volumeReg. dateExe. dateVolumeRate (%)

Value = Volume x Latest matched price.

Stockcode hold by the related organization

Number of share hold by the related organization

Value = Volume x Latest closed price.

* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.