ĐH Bách khoa
62 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Đình Hiền |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Hưng Đông – TP. Vinh – Nghê An |
Quê quán | : Nghệ An |
Địa chỉ | : |
Đại học Bách khoa Hà Nội - Kỹ sư Hóa công nghiệp
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT | CTCP Thiết bị Phụ tùng Sài Gòn (HOSE: SMA) | 1992 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | SMA | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | SMA | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Sâm (Chị gái) | SMA | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ tháng 03 năm 2005 đến ngày 24 tháng 04 năm 2020 : Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Thiết bị Phụ tùng Sài Gòn
Từ 07/1986 – 11/1988: Cán bộ kỹ thuật Xí nghiệp đời sống Công ty Cao su Daklak.
Từ 12/1988 – 12/1989: Cán bộ kỹ thuật Xưởng sản xuất Công ty Cao su Daklak.
Từ 01/1990 – 02/1992: Phó Xưởng Trưởng Xưởng sản xuất Công ty Cao su Daklak.
Từ 03/1992 – 04/1992: Cán bộ tổng hợp – Cty Thiết bị Phụ tùng TP. HCM
Từ 05/1992 – 11/1993: Cửa hàng Phó Cửa hàng số 7 – Cty Thiết bị Phụ tùng TP. HCM
Từ 12/1993 – 03/2001: Cửa hàng Trưởng Cửa hàng số 7 – Cty Thiết bị Phụ tùng TP. HCM
Từ 04/2001 – 01/2004: Giám đốc Xí nghiệp Kinh doanh vật tư và Thiết bị Phụ tùng số 7 – Cty Thiết bị Phụ tùng TP. HCM
Từ 02/2004 – 02/2005: Phó Giám đốc Công ty Thiết bị Phụ tùng TP. HCM.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất