Irrigation Construction Engineer
73 years old
Personal assets
Personal assets and related persons
Full name | : Nguyễn Công Phú |
Year of birth | : |
ID card | : |
Birthplace | : |
Domicile address | : |
Address | : |
Đại học Grenoble - Kỹ sư Xây dựng
Đại học Khoa học - PARIS và Ecole Nationale Superieure des Ponts et Chaussees de Paris - Tiến sỹ Cơ học đất và công trình ngầm
# | Positions | Company | Since |
---|---|---|---|
1 | Member of the Audit Committee (Resigned) | CTCP Tập đoàn Xây dựng Hòa Bình (HOSE: HBC) |
# | Stock | Volume | Rate | Value (Mil.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | HBC | ||||
SUM |
# | Stock | Volume | Rate | Value (Mil.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | HBC | ||||
SUM |
Chứng chỉ:
- An toàn hạt nhân cho các nhà máy PWR 900 và 1300MW (ISTN-France)
- An toàn đối với các công trình công nghiệp (Điều hành sức khỏe và an toàn - Luân Đôn - Anh)
- Quản lý các dự án quốc tế lớn (ESSEC - Pháp)
- Chứng chỉ Phòng cháy chữa cháy và Cứu nạn cứu hộ do Đại học Phòng cháy chữa cháy cấp
- Quản lý dự án (ESSEC - Pháp)
- An toàn hạt nhân (ISTN - Saclay)
- Cơ khí (Laboratoire Mécanique De L’école Polytechnique De Paris)
Quá trình công tác:
- Từ 1996 đến tháng 02/ 2021: Tổng Giám đốc APAVE Asia – Pacific
- Chủ tịch: Apave Singapore, Apave Myanmar; Apave India; CEO & Chủ tịch Apave Japan; CEO – Apave China, Apave Korea; Apave Malaysia
- Từ 1995 - 1997 Giám đốc điều hành, phụ trách khu vực Châu Á- Thái Bình Dương - Cete Apave Lyonnaise
- Từ 1982 - 1985: Chuyên gia phụ trách các dự án lớn về công nghiệp/xây dựng và hạ tầng cơ sở - Bureau Veritas
- Từ 1979 - 1982: Kỹ sư- Alstom Group
- Từ 1975 - 1979: Kỹ sư - Bộ Giao thông và Thiết bị (Pháp)
Stock | Reg. volume | Exe. volume | Reg. date | Exe. date | Volume | Rate (%) |
---|
Value = Volume x Latest matched price.
Stockcode hold by the related organization
Number of share hold by the related organization
Value = Volume x Latest closed price.