Thạc sỹ
50 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Chí Thanh |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Hà Nội |
Quê quán | : N/A |
Địa chỉ | : |
Thạc sỹ
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | GĐ/TVHĐQT | CTCP Ngân Sơn (HNX: NST) | N/A |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | NST | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | NST | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Thanh Hương (Vợ) | NST | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ ngày 01 tháng 11 năm 2020 đến ngày 24 tháng 11 năm 2020 : Phụ trách Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Ngân Sơn
Đến ngày 01 tháng 11 năm 2020 : Phó Giám đốc Công ty Cổ phần Ngân Sơn
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất