N/a
61 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Ngô Thành Cương |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : Hà Nội |
Địa chỉ | : |
Cử nhân
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT | CTCP Gạch ngói Gốm Xây dựng Mỹ Xuân (HNX: GMX) | N/A |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | GMX | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | GMX | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Thu Diễm (Vợ) | GMX | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ ngày 01 tháng 05 năm 2009 : Thành viên HĐQT kiêm Phó Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Gạch Ngói Gốm Xây dựng Mỹ Xuân
Đến ngày 02 tháng 05 năm 2012 : Phó Tổng GĐ Công ty cổ phần Gạch Ngói Gốm Xây dựng Mỹ Xuân
Từ năm 2004 đến ngày 30 tháng 04 năm 2009 : Thành Viên HĐQT kiêm Trưởng Phòng kinh doanh Công ty Cổ phần Gạch Ngói Gốm Xây dựng Mỹ Xuân
Từ năm 1997 đến năm 2003 : Trưởng Phòng kinh doanh Xí nghiệp Gạch ngói Gốm Xây dựng Vũng Tàu trực thuộc Công ty Phát triển Khoáng sản 6 - Bộ công nghiệp
Từ tháng 03 năm 1992 đến năm 1997 : Xưởng Trưởng Xưởng chế biến Khoáng sản - Chi nhánh Công ty Phát Triển Khoáng Sản 6 – Vũng Tàu
Từ năm 1990 đến tháng 02 năm 1992 : Xưởng Phó Xưởng chế biến Khoáng sản - Chi nhánh Công ty Phát Triển Khoáng Sản 6 – Vũng Tàu
Từ năm 1988 đến năm 1990 : Công tác tại Xí nghiệp Đường sắt Phú Khánh tỉnh Khánh Hòa
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất