CN Kinh tế/ThS Tài chính Ngân hàng
40 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Lê Việt An |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kinh tế
Thạc sỹ Tài chính Ngân hàng
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | KTT | CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 (HOSE: NT2) | 2007 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | NT2 | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | NT2 | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ tháng 02/2006 – 07/2007 : Chuyên viên tư vấn ứng dụng tại Công ty Cổ phần phần mềm Quản lý doanh nghiệp FAST.
- Từ tháng 08/2007 - 07/2009 : Chuyên viên Phòng Tài chính Kế toán Công ty cổ phần Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2;
- Từ tháng 8/2009 – 27/04/2017 : Phó Phòng Tài chính Kế toán - Công ty cổ phần Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2;
- Từ tháng 27/04/2017– 27/12/2017 : Phụ trách Tài chính – Kế toán Công ty cổ phần Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2;
- Từ tháng 27/12/2017 đến nay : Kế toán trưởng – Công ty cổ phần Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất