ĐH Kinh tế
45 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Lê Văn Quang |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : Thanh Hoá |
Địa chỉ | : |
Cử nhân
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Phó TGĐ | CTCP Mía Đường Lam Sơn (HOSE: LSS) | 2001 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | LSS | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | LSS | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Tuyết (Vợ) | LSS | ||||
Lê Thị Sơn (Mẹ) | LSS | ||||
Lê Văn Vinh (Cha) | LSS | ||||
Lê Văn Cảnh (Em trai) | LSS | ||||
Lê Thị Thùy (Em gái) | LSS | ||||
TỔNG CỘNG |
- Từ ngày 26 tháng 04 năm 2011 : Trưởng BKS Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn
- Từ tháng 08 năm 2006 : Kiểm soát viên Công ty CP mía đường Lam Sơn
- Từ tháng 08 năm 2006 đến ngày 26 tháng 04 năm 2011 : Thành viên BKS Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn
- Từ năm 2001 đến tháng 07 năm 2006 : Nhân viên Phòng TCKT Công ty CP mía đường Lam Sơn
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất