CN Kinh tế XD
55 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Lê Thế Thủy |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : xã Hải Trung, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT/Phó TGĐ | Tổng Công ty Cơ khí Xây dựng - CTCP (UPCoM: TCK) | 1 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | TCK | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | TCK | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ ngày 11 tháng 12 năm 2019 đến ngày 01 tháng 07 năm 2021 : Trưởng phòng Tài chính Kế toán Tổng công ty cơ khí xây dựng - CTCP
Từ ngày 18 tháng 10 năm 2016 đến ngày 01 tháng 03 năm 2019 : Kế toán trưởng Tổng công ty cơ khí xây dựng - CTCP
Từ 6/1991- 10/1991: Công tác tại Phòng Kế toán c.ty XD Công trình Ngầm -Tổng công ty Xây dựng Sông Đà
-Từ 11/1991- 8/1993: Phó phòng Kế toán Công ty XD Công trình Ngầm
-Từ 9/1993-02/1994: Phó phòng Kế toán Công ty Sông đà 2, kiêm kế toán trưởng Chi nhánh Công ty XD Sông đà 2 tại Nam Hà.
-Từ 3/1994-7/1995: Kế toán trưởng Công ty Xây dựng Thuỷ công, Tổng công ty Xây dựng Sông Đà.
-Từ 8/1995- 10/1995: Chuyên viên kế toán Công ty Xây dựng Thuỷ công.
-Từ 11/1995-7/1996: Trưởng phòng kế toán Công ty Cơ khí xây dựng số 5, Tổng công ty Cơ khí xây dựng.
-Từ 8/1996-3/1999: Kế toán trưởng Công ty Cơ khí xây dựng số 5
-Từ 4/1999-2/2006: Kế toán trưởng Công ty cổ phần Cơ khí xây dựng số 5
-Từ 3/2006-12/2010: Phó kế toán trưởng Chủ tịch HĐQT CTCP Cơ khí và Xây lắp Sông Chu
-Từ 1/2011-7/2015: ủy viên BCH Đảng bộ Tổng công ty, Kế toán trưởng Chủ tịch HĐQT CTCP Cơ khí và Xây lắp Sông Chu
-Từ 8/2015 - 18/10/2016: ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Tổng công ty, Phó chủ nhiệm ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Tổng công ty, Kế toán trưởng Chủ tịch HĐQT CTCP Cơ khí và Xây lắp Sông Chu
-Từ 18/10/2016 đến nay: ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Tổng công ty, Phó chủ nhiệm ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Tổng công ty, Kế toán trưởng Tổng công ty Cơ khí xây dựng - CTCP
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất