CN Tài Chính
29 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Lê Quốc Khánh |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Tài chính - Ngân hàng
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT | CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE (HNX: VGS) | 2017 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VGS | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VGS | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Lê Minh Hải (Cha) | VGS | ||||
Lê Khánh Huyền (Em) | VGS | ||||
Nguyễn Thị Thanh Thủy (Mẹ) | BLT | ||||
Nguyễn Thị Thanh Thủy (Mẹ) | CHC | ||||
Nguyễn Thị Thanh Thủy (Mẹ) | LM8 | ||||
TỔNG CỘNG | |||||
Ông Lê Quốc Khánh được đào tạo chuyên ngành Tài chính Kế toán tại một trường danh giá tại Australia.
Từ khi về nước Ông đã làm việc tại Công ty Cổ phần thép và Vật tư công nghiệp.
Với một môi trường học tập cũng như làm việc chuyên nghiệp cùng với năng lực bản thân trong thời gian công tác tại Công ty Ông đã đóng góp một phần không nhỏ vào sự phát triển của Công ty.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất