CN Kinh tế
51 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Lê Ngân Bình |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Gia Tân, Gia Lộc, Hải Dương |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Trưởng BKS | CTCP Viglacera Từ Sơn (UPCoM: VTS) | 2013 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VTS | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VTS | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Quý Tuấn (Vợ) | VTS | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ 30/12/1995-30/12/2002: Chuyên viên Bảo Hiểm - CTCP Bảo hiểm Petrolimex
Từ 30/12/2002-30/12/2007: Kế toán tổng hợp CTCP Viglacera Hữu Hưng
Từ 30/12/2007: Chuyên viên Ban tài chính kế toán Tổng công ty Viglacera
Vị trí khác: Trưởng ban kiểm soát CTCP Viglacera Từ Sơn.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất