ThS Kinh tế
47 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Lê Minh Tuân |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Nam Định |
Quê quán | : Hải Hưng, Hải Hậu, Nam Định |
Địa chỉ | : |
Thạc sỹ Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT/Phó TGĐ | CTCP Phát triển Đô thị Từ Liêm (HOSE: NTL) | 2007 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | NTL | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | NTL | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ tháng 10 năm 2007 : Kế toán trưởng Công ty cổ phần phát triển đô thị Từ Liêm.
Từ tháng 10 năm 2007 đến ngày 20 tháng 04 năm 2015 : Kế toán trưởng Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Từ Liêm
Từ tháng 10 năm 2007 đến ngày 20 tháng 04 năm 2015 : Trưởng phòng Kế toán Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Từ Liêm
Từ tháng 11 năm 2006 đến tháng 09 năm 2007 : Kế toán trưởng Ban điều hành Dự án thuỷ điện Sê San 4-Tổng công ty Sông Đà, kiêm Trưởng Ban kiểm soát Công ty cổ phần Sông Đà 6.
Từ tháng 09 năm 2003 đến tháng 10 năm 2006 : Kế toán trưởng Ban điều hành Dự án thuỷ điện Pleikrông và Sê San 4-Tổng công ty Sông Đà.
Từ tháng 12 năm 2002 đến tháng 08 năm 2003 : Kế toán trưởng Xí nghiệp Sông Đà 10.5-Công ty Sông Đà 10.
Từ tháng 04 năm 2002 đến tháng 12 năm 2002 : Kế toán trưởng Xí nghiệp Hải Vân-Công ty Sông Đà 10.
Từ tháng 01 năm 2002 đến tháng 03 năm 2002 : Kế toán trưởng Chi nhánh Công ty Sông Đà 10 tại miền Nam.
Từ tháng 11 năm 1999 đến tháng 12 năm 2001 : Chuyên viên phòng Tài chính-Kế toán Công ty Xây dựng Ngầm Sông Đà 10.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất