ThS QTKD/CN ĐH Ngân hàng
55 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Lê Anh Minh |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : Tp. Hồ Chí Minh |
Địa chỉ | : |
Năm 1996 - năm 1998: Trường Quản trị kinh doanh Wharton - MBA
năm 1991: Học viện Ngân hàng - Đại học
Trường Quản trị kinh doanh Wharton - Thạc sỹ
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Phó CTHĐQT | CTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE: HCM) | N/A |
2 | TVHĐQT/TV Ủy ban Kiểm toán | CTCP Quản lý Quỹ Đầu tư Dragon Capital Việt Nam (OTC: QuyDauTuVN) | N/A |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | HCM | ||||
2 | QuyDauTuVN | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | HCM | ||||
2 | QuyDauTuVN | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ tháng 01 năm 2016 : Tổng Giám đốc Dragon Capital Group (DCG)
Từ năm 2010 đến năm 2015 : Phó Tổng Giám đốc - Phụ trách Tài chính (CFO) của Dragon Capital Group (DCG)
Từ năm 2002 đến năm 2010 : Giám Đốc Dragon Capital chịu trách nhiệm chính các hoạt động về Tài chính công ty của Tập đoàn
Từ năm 1998 đến năm 2002 : Giám Đốc Tài chính Coca- Cola SEA
Từ năm 1994 đến năm 1996 : Phó Tổng Giám Đốc Ngân hàng TMCP Đại Nam giám sát bộ phận Phát triển kinh doanh và phòng Tín dụng
Từ năm 1991 đến năm 1993 : Giám đốc Dự án Peregrine Capital VN phụ trách về tài chính công ty và mảng đầu tư của các tổ chức tài chính
Minh phụ trách các hoạt động tài chính của công ty Dragon Capital.
Ông đạt học bổng Fulbright và tốt nghiệp Đại học Ngân hàng của Việt Nam vào năm 1991.
Sau đó ông làm việc cho công ty Peregrine, nơi ông hoàn thành đầu tiên M & A đối phó với việc tiếp thu của Ngân hàng Thương mại Đại Nam của đất nước.
Trong những năm 1996-1998, Minh được bằng MBA của Wharton, và trở về Việt Nam để làm việc cho Coca-Cola là khu vực dịch vụ quản lý tài chính. Ông thuộc Ban lãnh đạo của nhiều công ty Việt Nam, bao gồm cả Vinamilk và Công ty Chứng khoán Hồ Chí Minh. Ông gia nhập Dragon Capital vào năm 2002.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất