CN Tài chính - Ngân hàng
41 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Lâm Thị Thu Hường |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Tài chính - Ngân hàng
Chứng chỉ Kế toán trưởng
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Thành viên BKS | CTCP Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam (HOSE: CTS) | 2006 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | CTS | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | CTS | ||||
TỔNG CỘNG |
10/2006 – 06/2009: Cán bộ phòng Môi giới và Lưu ký – Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng Công Thương Việt Nam
07/2009 – 03/2010: Cán bộ phòng Môi giới và Lưu ký – CTCP Chứng khoán Ngân hàng Công Thương Việt Nam
03/2010 – 05/2011: Phó phòng Môi giới và Lưu ký – CTCP Chứng khoán Ngân hàng Công Thương Việt Nam, Chi
nhánh Hà Nội
06/2011 – 12/2011: Tổ trưởng Tổ giám sát Phòng Dịch vụ chứng khoán – CTCP Chứng khoán Ngân hàng Công
Thương Việt Nam
01/2012 – 06/2014: Nhân viên phòng Kiểm tra kiểm soát nội bộ – CTCP Chứng khoán Ngân hàng Công Thương Việt Nam
06/2014 – nay: Thành viên Ban Kiểm soát kiêm cán bộ phụ trách bộ phận Kiểm toán nội bộ – CTCP Chứng
khoán Ngân hàng Công Thương Việt Nam
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất