CN Kinh tế
47 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Hoàng Anh Tú |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : Thái Bình |
Địa chỉ | : |
Cử nhân
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT/Phó TGĐ | CTCP Tập đoàn BGI (HNX: VC7) | 2019 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VC7 | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VC7 | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ tháng 12 năm 2010 : Phó tổng giám đốc Công ty CP Đầu tư Xây dựng Vinaconex-PVC
Từ tháng 01 năm 2010 đến tháng 12 năm 2010 : Kế toán trưởng Công ty Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Vinaconex- PVC
Từ tháng 05 năm 2007 đến tháng 12 năm 2009 : Trưởng phòng Tài chính- Kế toán Công ty; Bí thư Đoàn Thanh niên Công ty Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Vinaconex- PVC
Từ tháng 01 năm 2007 đến tháng 04 năm 2007 : Trưởng phòng Kế toán.Chi nhánh Công ty Cổ phần Vinaconex 10 tại Hà Nội
Từ tháng 07 năm 2005 đến tháng 12 năm 2006 : Phụ trách Tài chính và Tổ chức hành chính. Chi nhánh Công ty Cổ phần Vinaconex 10 tại Hà Nội
Từ tháng 06 năm 2002 đến tháng 06 năm 2005 : Chuyên viên Công ty Cổ phần Vinaconex 10-Tổng Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất