KS K.Tế Lâm nghiệp
61 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Dương Lê Tĩnh |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Nghệ An |
Quê quán | : Nghệ An |
Địa chỉ | : |
Tháng 11/1985 - tháng 09/1990: Đại học Lâm nghiệp - Kỹ sư Kinh tế Lâm nghiệp
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Trưởng BKS | CTCP 482 (UPCoM: B82) | 2004 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | B82 | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | B82 | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Thủy (Vợ) | NAF | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ tháng 01 năm 2008 : Thành viên BKS, Phó phòng Vật tư-thiết bị Công ty CP 482
Đến ngày 23 tháng 04 năm 2015 : Thành viên BKS Công ty Cổ phần 482
Từ tháng 04 năm 2006 đến tháng 09 năm 2008 : Trưởng phòng Tài chính-kế toán Công ty CP 482
Từ tháng 09 năm 2005 đến tháng 03 năm 2006 : Quyền trưởng phòng Tài chính-kế toán Công ty CP 482
Từ tháng 11 năm 2004 đến tháng 08 năm 2005 : Phó phòng Tài chính-kế toán Công ty CP 482
Từ tháng 08 năm 2004 đến tháng 10 năm 2004 : Chuyên viên phòng Tài chính-kế toán Công ty CP 482
Từ tháng 12 năm 2002 đến tháng 07 năm 2004 : Phó phòng Kế toán công ty Cây ăn quả Nghệ An
Từ tháng 02 năm 2001 đến tháng 11 năm 2002 : Kế toán trưởng tại Nông trường 22/12 Nghĩa Đàn – Công ty Cây ăn quả Nghệ An
Từ tháng 01 năm 1998 đến tháng 02 năm 2001 : Kế toán trưởng tại Nông trường 22/12 Nghĩa Đàn – Công ty ĐTSX-XNK cà phê cao su Nghệ An
Từ tháng 01 năm 1994 đến tháng 12 năm 1997 : Quyền Kế toán trưởng tại Nông trường 22/12 Nghĩa Đàn
Từ tháng 09 năm 1990 đến tháng 12 năm 1993 : Kế toán tại Nông trường 22/12 Nghĩa Đàn
Từ tháng 11 năm 1985 đến tháng 09 năm 1990 : Học Đại học Lâm nghiệp
Từ tháng 02 năm 1984 đến tháng 10 năm 1985 : Công nhân Nông trường 1/5 Nghĩa Đàn
Từ tháng 08 năm 1981 đến tháng 01 năm 1984 : A trưởng C5-D2-E144
Từ tháng 12 năm 1980 đến tháng 07 năm 1981 : Chiến sĩ C13-D4-E144
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất