TC TCKT/TC QTKD
52 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Đỗ Văn Mười |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Tây Ninh |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Đại học Tài chính kinh tế T.P Hồ Chí Minh - Thạc sỹ Tài chính - Kế toán
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | CTHĐQT/KTT/GĐ Tài chính | CTCP Vận tải và Dịch vụ Hàng hải (UPCoM: TRS) | N/A |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | TRS | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | TRS | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ năm 2006 đến ngày 21 tháng 09 năm 2020 : Thành viên HĐQT Công ty cổ phần Vận tải và Dịch vụ Hàng hải
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh UBI- Vương Quốc Bỉ.
1995-1997: Financial controller - Rohlig Australia PTY Ltd.
1997-2005: Kế toán trưởng Xí nghiệp TRA-SAS.
Từ 2006-nay: Giám đốc Tài chính, thành viên HĐQTCTCP Vận tải và Dịch vụ Hàng hải;
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất