ThS QTKD
50 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Đỗ Quốc Việt |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT/Phó TGĐ | CTCP KOSY (HOSE: KOS) | 2018 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | KOS | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | KOS | ||||
TỔNG CỘNG |
11/1996-1999: Chuyên viên phòng đấu thầu Tổng Công ty Vinaconex
+ 1999 - 2000: Phó chỉ huy trưởng công trường Công ty Obayashi Việt Nam
+ 2000 - 2002: Trưởng phòng xây dựng cơ bản Công ty TNĨTH Đầu tư Thương mại Tràng Tiền
+ 2002 - 2003: Chủ nhiệm dự án Tổng Công ty Vinaconex
+ 2003 - 2004: Chuyên viên phòng Quản lý xây lắp Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Nhà Hà Nội
+ 2004-9/2017: Phó Giám đốc Công ty xây dựng và tư vấn ứng dụng công nghệ mới (Công ty con của Tổng công ty đầu tư và phát triển nhà Hà Nội)
+ 9/2017- 10/2018: Phó Tổng giám đốc Công ty Cổ phần Tập Đoàn TMS
+ 11/2018 - nay: Phó Tổng giám đốc Công ty Cổ phần Kosy
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất