ThS QTKD/CN Marketing
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Dato’ Mohammed Najeeb bin Abdullah |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
- Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh (Kế toán tài chính), Đại học Charles Darwin, Australia
- Cử nhân Marketing, Học viện Marketing, Vương quốc Anh
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Thành viên | Ngân hàng TNHH MTV Public Việt Nam (Khác: VIDBank) | N/A |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VIDBank | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VIDBank | ||||
TỔNG CỘNG |
- Dato’ Mohammed Najeeb bin Abdullah có 43 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực ngân hàng Malaysia
- Ông có 9 năm kinh nghiệm quản lý các ngân hàng lớn tại Malaysia trước khi gia nhập Public Bank Berhad vào năm 1983
- Ông từng nắm giữ các vị trí quản lý cấp cao như Trưởng phòng Khối ngân hàng dịch vụ Hồi giáo của Public Bank năm 1998 và Tổng giám đốc Ngân hàng dịch vụ Hồi giáo từ năm 2008 đến năm 2010
- Ông từng đảm nhận vai trò Thượng nghị sĩ Quốc Hội Malaysia từ tháng 4 năm 2010 đến hết năm 2013
- Ông được bổ nhiệm là thành viên Hội đồng thành viên PBVN vào tháng 12 năm 2021
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất