CN Kinh tế
47 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Đặng Thị Duyên |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Cử nhân kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Thành viên BKS | CTCP Viglacera Từ Sơn (UPCoM: VTS) | N/A |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VTS | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VTS | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ 30/04/2002-30/05/2004: Nhân viên bán hàng Nhà máy Hải Dương
Từ 30/05/2004-30/04/2007: Thủ kho thành phẩm Nhà máy Hải Dương
Từ 30/04/2007-30/12/2008: Nhân viên bán hàng Nhà máy Hải Dương
Từ 30/01/2009: Kế toán NM Hải Dương - CTCP Viglacera Từ Sơn
Từ 24/03/2018: Thành viên ban kiểm soát CTCP Viglacera Từ Sơn ()
Từ 24/03/2018: Thành viên ban kiểm soát CTCP Viglacera Từ Sơn.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất