CN Kinh tế
45 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Cao Hải Tháp |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Hưng Yên |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Phó TGĐ | CTCP VIWACO (UPCoM: VAV) | 2005 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VAV | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VAV | ||||
TỔNG CỘNG |
7/2001 - 3/2004: Công ty đường 126 thuộc Tổng Công ty xây dựng công trình Giao thông 1 - Kế toán xây dựng
4/2004 - 3/2005: Công ty cổ phần ATA - Điều phối kinh doanh
5/2005 - 5/2006: Công ty CP đầu tư Xây dựng và Kỉnh doanh nước sạch - Cán bộ phòng Kế hoạch Tổng hợp
6/2006 - 5/2008: Công ty CP đầu tư Xây dựng và Kinh doanh nước sạch - Phó trưởng phòng Kê hoạch Tổng hợp
6/2008 - 7/2009: Công ty CP đầu tư Xây dựng và Kinh doanh nước sạch - Phụ trách Phòng Kinh doanh
8/2009 - 11/2010: Công ty CP đầu tư Xây dựng và Kinh doanh nước sạch - Trưởng phòng Kinh doanh
12/2010 đến nay: Công ty CP đầu tư Xây dựng và Kinh doanh nước sạch (nay là Công ty cổ phần VIWACO) - Phó Tổng Giám đốc
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất