CN TCKT/ThS QTKD
62 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Bùi Thị Mai |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : Hải Dương |
Địa chỉ | : |
Thạc sỹ
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TGĐ/Phó CTHĐQT | Ngân hàng TMCP Nhà Hà Nội (Khác: HBB) | 1995 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | HBB | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | HBB | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Quý Linh (Con gái) | SHB | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ ngày 15 tháng 09 năm 2012 đến ngày 01 tháng 11 năm 2012 : Phó Tổng GĐ Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn - Hà Nội
Từ ngày 13 tháng 05 năm 2009 đến ngày 15 tháng 09 năm 2012 : Tổng Giám đốc Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nhà Hà Nội
Từ tháng 03 năm 2008 đến ngày 13 tháng 05 năm 2009 : Phó Chủ tịch HĐQT Ngân hàng TMCP Nhà Hà Nội
Từ năm 1999 đến năm 2002 : Phó Tổng Giám Đốc Ngân hàng TMCP Nhà Hà Nội
Từ năm 1995 đến năm 1999 : Kế toán trưởng Ngân hàng TMCP Nhà Hà Nội
Từ năm 1992 đến năm 1995 : Kế toán trưởng Trung tâm phát triển công nghệ cao, Viện Khoa học Việt Nam
Từ năm 1990 đến năm 1992 : Kế toán trưởng Liên hiệp KHSXXNK Cơđiện lạnh, Viện Khoa học Việt Nam
Từ năm 1988 đến năm 1990 : Chuyên viên Vụ KH-TH, Viện Khoa học Việt Nam
Từ năm 1984 đến năm 1988 : Chuyên viên Vụ Ngân sách Nhà nước, Bộ Tài chính
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất