HĐTL chỉ số VN30 tháng 02/2021 (HNX: VN30F2102)
VN30 Index Futures February 2021
1187,30
Mở cửa1,183.7
Cao nhất1,187.3
Thấp nhất1,166.6
KLGD120,131
OI20,440
Basis-0.64
NN mua1,123
NN bán2,177
Cao nhất NY1,200.0
Thấp nhất NY1,006.5
KLBQ NY82,139
Beta-
Ngày | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|
18/02/2021 | 1,183.7 | 1,187.3 | 120,131 | 10.70 (0.91%) |
17/02/2021 | 1,140.1 | 1,176.6 | 117,320 | 46.30 (4.10%) |
09/02/2021 | 1,099.8 | 1,130.3 | 203,704 | 38.30 (3.51%) |
08/02/2021 | 1,138.5 | 1,092.0 | 260,500 | -47.90 (-4.20%) |
05/02/2021 | 1,124.8 | 1,139.9 | 165,836 | 24.90 (2.23%) |
Ngày | Mã HĐ | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|
06/05/2024 | VN30F1M | 1,256.6 | 1,270.0 | 210,181 | 20.40 (1.63%) |
06/05/2024 | VN30F2M | 1,258.2 | 1,272.9 | 647 | 21.40 (1.71%) |
06/05/2024 | VN30F1Q | 1,259.5 | 1,272.6 | 125 | 18.10 (1.44%) |
06/05/2024 | VN30F2Q | 1,259.8 | 1,275.5 | 17 | 18.80 (1.50%) |
06/05/2024 | VN30F2405 | 1,256.6 | 1,270.0 | 210,181 | 20.40 (1.63%) |
06/05/2024 | VN30F2406 | 1,258.2 | 1,272.9 | 647 | 21.40 (1.71%) |
06/05/2024 | VN30F2409 | 1,259.5 | 1,272.6 | 125 | 18.10 (1.44%) |
06/05/2024 | VN30F2412 | 1,259.8 | 1,275.5 | 17 | 18.80 (1.50%) |
CTCK | Thị phần% | |
---|---|---|
1 | CK VPS (VPBS) | 58.90% |
2 | CK Tp. HCM (HSC) | 6.16% |
3 | CK Kỹ Thương (TCBS) | 4.97% |
4 | CK SSI (SSI) | 4.15% |
5 | CK Đại Nam (DNSE) | 4.01% |
6 | CK Phú Hưng (PHS) | 3.78% |
7 | CK MB (MBS) | 3.61% |
8 | CK VNDirect (VNDIRECT) | 3.41% |
9 | CK Mirae Asset (MAS) | 2.60% |
10 | CK AIS (DDS) | 1.96% |
Tháng ĐH: | 02/2021 | ||||||
Ngày GDĐT: | 18/12/2020 | ||||||
Ngày GDCC: | 18/02/2021 | ||||||
Ngày TTCC: | 19/02/2021 | ||||||
Đơn vị giao dịch: | 1 hợp đồng | ||||||
Tài sản cơ sở: | Chỉ số VN30 | ||||||
Biên độ dao động giá: | +/-7% | ||||||
Phương pháp xác định giá thanh toán hàng ngày: | Theo quy định của TTLKCK | ||||||
Phương thức thanh toán: | Thanh toán bằng tiền mặt | ||||||
Bước giá/Đơn vị yết giá: | điểm chỉ số | ||||||
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu: | 13% (Hiệu lực từ ngày 19/10/2018) | ||||||
Giới hạn vị thế: | Số lượng HĐTL chỉ số VN30/HNX30 tối đa được nắm giữ trên 1 tài khoản | ||||||
|