Chứng quyền MBB/3M/SSI/C/EU/Cash-01 (HOSE: CMBB1901)
CW MBB/3M/SSI/C/EU/Cash-01
2,270
Mở cửa2,270
Cao nhất2,280
Thấp nhất2,010
Cao nhất NY3,300
Thấp nhất NY1,310
KLGD625,580
NN mua-
NN bán-
KLCPLH3,000,000
Số ngày đến hạn-
Giá CK cơ sở23,100
Giá thực hiện20,600
Hòa vốn **22,870
S-X *2,500
Trạng thái CWITM
- Kinh doanh Ngân hàng theo các quy định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Cung cấp sản phẩm phái sinh theo quy định của pháp luật
- Đại lý bảo hiểm và các dịch vụ liên quan khác theo quy định của pháp luật
- Kinh doanh trái phiếu và các giấy tờ có giá khác theo quy định pháp luật
- Mua bán, gia công, chế tác vàng,
- Kinh doanh sản phẩm phái sinh lãi suất...
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
03/05/2024 | 22,400 | (0.00%) | 11,857,800 |
02/05/2024 | 22,400 | 150 (+0.67%) | 11,078,300 |
26/04/2024 | 22,250 | (0.00%) | 13,332,200 |
25/04/2024 | 22,250 | -300 (-1.33%) | 13,003,200 |
24/04/2024 | 22,550 | 550 (+2.50%) | 18,650,800 |
14/07/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15 |
14/06/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP |
22/08/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20 |
12/07/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:35 |
06/01/2021 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1000000:9237 |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Quân Đội
Tên tiếng Anh: Military Commercial Joint Stock Bank
Tên viết tắt:MB
Địa chỉ: Số 18 - Đường Lê Văn Lương - P. Trung Hòa - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Vũ Thị Hải Phượng
Điện thoại: (84.24) 6266 1088
Fax: (84.24) 6266 1080
Email:info@mbbank.com.vn
Website:https://www.mbbank.com.vn/
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 01/11/2011
Vốn điều lệ: 52,140,840,520,000
Số CP niêm yết: 5,214,084,052
Số CP đang LH: 5,287,084,052
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100283873
GPTL: 0054/NH-GP
Ngày cấp: 14/09/1994
GPKD: 0100283873
Ngày cấp: 30/09/1994
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Kinh doanh Ngân hàng theo các quy định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Cung cấp sản phẩm phái sinh theo quy định của pháp luật
- Đại lý bảo hiểm và các dịch vụ liên quan khác theo quy định của pháp luật
- Kinh doanh trái phiếu và các giấy tờ có giá khác theo quy định pháp luật
- Mua bán, gia công, chế tác vàng,
- Kinh doanh sản phẩm phái sinh lãi suất...
- Ngày 04/11/1994: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 20 tỷ đồng.
- Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 3,400 tỷ đồng.
- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 5,300 tỷ đồng.
- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 7,300 tỷ đồng.
- Ngày 01/11/2011: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá tham chiếu là 13,800 đồng/CP.
- Năm 2012: Tăng vốn điều lệ lên 10,000 tỷ đồng.
- Tháng 12/2013: Tăng vốn điều lệ lên 11,256.25 tỷ đồng.
- Tháng 12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 11,593.93 tỷ đồng.
- Tháng 09/2015: Tăng vốn điều lệ lên 16,000 tỷ đồng.
- Tháng 04/2016: Tăng vốn điều lệ lên 16,311.81 tỷ đồng.
- Tháng 11/2016: Tăng vốn điều lệ lên 17,127.4 tỷ đồng. .
- Ngày 31/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 18,155.05 tỷ đồng.
- Ngày 31/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 21,604.51 tỷ đồng.
- Ngày 05/12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 23,727.32 tỷ đồng.
- Ngày 01/04/2020: Tăng vốn điều lệ lên 24,370.42 tỷ đồng.
- Ngày 18/11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 27,987.56 tỷ đồng.
- Ngày 10/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 37,783.21 tỷ đồng.
- Ngày 08/11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 45,339.86 tỷ đồng.
- Ngày 25/08/2023: Tăng vốn điều lệ lên 52,140.84 tỷ đồng.
- 05/12/2024 Giao dịch bổ sung - 10,802,259 CP
- 19/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 05/12/2023 Giao dịch bổ sung - 10,802,256 CP
- 29/08/2023 Giao dịch bổ sung - 680,097,919 CP
- 14/08/2023 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 680,097,919 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.