HĐTL chỉ số VN30 tháng 03/2024 (HNX: VN30F2403)
VN30 Index Futures March 2024
1275,70
Mở cửa1,261.1
Cao nhất1,276.0
Thấp nhất1,260.2
KLGD179,921
OI21,435
Basis-5.87
NN mua4,173
NN bán7,693
Cao nhất NY1,278.5
Thấp nhất NY1,038.0
KLBQ NY32,933
Beta-
Ngày | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|
21/03/2024 | 1,261.1 | 1,275.7 | 179,921 | 20.20 (1.61%) |
20/03/2024 | 1,232.7 | 1,255.5 | 289,691 | 25.50 (2.07%) |
19/03/2024 | 1,232.8 | 1,230.0 | 255,708 | -0.90 (-0.07%) |
18/03/2024 | 1,257.5 | 1,230.9 | 349,568 | -29.10 (-2.31%) |
15/03/2024 | 1,256.8 | 1,260.0 | 297,841 | -0.80 (-0.06%) |
Ngày | Mã HĐ | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|
09/05/2024 | VN30F1M | 1,277.0 | 1,269.0 | 235,911 | -10 (-0.78%) |
09/05/2024 | VN30F2M | 1,277.9 | 1,273.1 | 2,208 | -3.90 (-0.31%) |
09/05/2024 | VN30F1Q | 1,280.8 | 1,274.3 | 222 | -4.70 (-0.37%) |
09/05/2024 | VN30F2Q | 1,281.0 | 1,276.7 | 59 | -3.10 (-0.24%) |
09/05/2024 | VN30F2405 | 1,277.0 | 1,269.0 | 235,911 | -10 (-0.78%) |
09/05/2024 | VN30F2406 | 1,277.9 | 1,273.1 | 2,208 | -3.90 (-0.31%) |
09/05/2024 | VN30F2409 | 1,280.8 | 1,274.3 | 222 | -4.70 (-0.37%) |
09/05/2024 | VN30F2412 | 1,281.0 | 1,276.7 | 59 | -3.10 (-0.24%) |
CTCK | Thị phần% | |
---|---|---|
1 | CK VPS (VPBS) | 58.90% |
2 | CK Tp. HCM (HSC) | 6.16% |
3 | CK Kỹ Thương (TCBS) | 4.97% |
4 | CK SSI (SSI) | 4.15% |
5 | CK Đại Nam (DNSE) | 4.01% |
6 | CK Phú Hưng (PHS) | 3.78% |
7 | CK MB (MBS) | 3.61% |
8 | CK VNDirect (VNDIRECT) | 3.41% |
9 | CK Mirae Asset (MAS) | 2.60% |
10 | CK AIS (DDS) | 1.96% |
Tháng ĐH: | 03/2024 | ||||||
Ngày GDĐT: | 21/07/2023 | ||||||
Ngày GDCC: | 21/03/2024 | ||||||
Ngày TTCC: | 22/03/2024 | ||||||
Đơn vị giao dịch: | 1 hợp đồng | ||||||
Tài sản cơ sở: | Chỉ số VN30 | ||||||
Biên độ dao động giá: | +/-7% | ||||||
Phương pháp xác định giá thanh toán hàng ngày: | Theo quy định của TTLKCK | ||||||
Phương thức thanh toán: | Thanh toán bằng tiền mặt | ||||||
Bước giá/Đơn vị yết giá: | điểm chỉ số | ||||||
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu: | 13% (Hiệu lực từ ngày 19/10/2018) | ||||||
Giới hạn vị thế: | Số lượng HĐTL chỉ số VN30/HNX30 tối đa được nắm giữ trên 1 tài khoản | ||||||
|