HĐTL chỉ số VN30 01 quý (HNX: VN30F1Q)
VN30 Index Futures 01 quarter
1269,00
Mở cửa1,278.2
Cao nhất1,283.0
Thấp nhất1,269.0
KLGD58
OI480
Basis-1.73
NN mua5
NN bán2
Cao nhất NY1,574.0
Thấp nhất NY576.0
KLBQ NY40,641
Beta-
Ngày | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|
10/05/2024 | 1,277.0 | 1,266.6 | 2,301 | -6.50 (-0.51%) |
09/05/2024 | 1,277.9 | 1,273.1 | 2,208 | -3.90 (-0.31%) |
08/05/2024 | 1,273.9 | 1,277.0 | 1,431 | 0.50 (0.04%) |
07/05/2024 | 1,270.9 | 1,276.5 | 963 | 3.60 (0.28%) |
06/05/2024 | 1,258.2 | 1,272.9 | 647 | 21.40 (1.71%) |
Ngày | Mã HĐ | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|
10/05/2024 | VN30F1M | 1,275.0 | 1,264.9 | 162,500 | -4.10 (-0.32%) |
10/05/2024 | VN30F2M | 1,277.0 | 1,266.6 | 2,301 | -6.50 (-0.51%) |
10/05/2024 | VN30F1Q | 1,278.2 | 1,269.0 | 58 | -5.30 (-0.42%) |
10/05/2024 | VN30F2Q | 1,276.8 | 1,269.7 | 44 | -7 (-0.55%) |
10/05/2024 | VN30F2405 | 1,275.0 | 1,264.9 | 162,500 | -4.10 (-0.32%) |
10/05/2024 | VN30F2406 | 1,277.0 | 1,266.6 | 2,301 | -6.50 (-0.51%) |
10/05/2024 | VN30F2409 | 1,278.2 | 1,269.0 | 58 | -5.30 (-0.42%) |
10/05/2024 | VN30F2412 | 1,276.8 | 1,269.7 | 44 | -7 (-0.55%) |
CTCK | Thị phần% | |
---|---|---|
1 | CK VPS (VPBS) | 58.90% |
2 | CK Tp. HCM (HSC) | 6.16% |
3 | CK Kỹ Thương (TCBS) | 4.97% |
4 | CK SSI (SSI) | 4.15% |
5 | CK Đại Nam (DNSE) | 4.01% |
6 | CK Phú Hưng (PHS) | 3.78% |
7 | CK MB (MBS) | 3.61% |
8 | CK VNDirect (VNDIRECT) | 3.41% |
9 | CK Mirae Asset (MAS) | 2.60% |
10 | CK AIS (DDS) | 1.96% |
Tháng ĐH: | 09/2024 | ||||||
Ngày GDĐT: | 19/01/2024 | ||||||
Ngày GDCC: | 19/09/2024 | ||||||
Ngày TTCC: | 20/09/2024 | ||||||
Đơn vị giao dịch: | 1 hợp đồng | ||||||
Tài sản cơ sở: | Chỉ số VN30 | ||||||
Biên độ dao động giá: | +/-7% | ||||||
Phương pháp xác định giá thanh toán hàng ngày: | Theo quy định của TTLKCK | ||||||
Phương thức thanh toán: | Thanh toán bằng tiền mặt | ||||||
Bước giá/Đơn vị yết giá: | điểm chỉ số | ||||||
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu: | 13% (Hiệu lực từ ngày 19/10/2018) | ||||||
Giới hạn vị thế: | Số lượng HĐTL chỉ số VN30/HNX30 tối đa được nắm giữ trên 1 tài khoản | ||||||
|