Chứng quyền.SHB.KIS.M.CA.T.02 (HOSE: CSHB2302)
CW.SHB.KIS.M.CA.T.02
10
Mở cửa10
Cao nhất20
Thấp nhất10
Cao nhất NY1,460
Thấp nhất NY10
KLGD397,600
NN mua1,900
NN bán272,600
KLCPLH8,000,000
Số ngày đến hạn-
Giá CK cơ sở11,700
Giá thực hiện11,999
Hòa vốn **12,019
S-X *-299
Trạng thái CWOTM
- Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn và không kỳ hạn
- Cho vay tài trợ xuất nhập khẩu, cho vay hỗ trợ tiêu dùng
- Bảo lãnh vay vốn, bảo lãnh nộp thuế nhập khẩu
- Phát hành thư bảo lãnh trong nước
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
09/05/2024 | 11,750 | -150 (-1.26%) | 24,163,300 |
08/05/2024 | 11,900 | 250 (+2.15%) | 59,796,500 |
07/05/2024 | 11,650 | -100 (-0.85%) | 18,188,200 |
06/05/2024 | 11,750 | 150 (+1.29%) | 27,188,100 |
03/05/2024 | 11,600 | -100 (-0.85%) | 21,211,100 |
24/07/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:18 |
23/11/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15 |
11/11/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:105 |
11/11/2021 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100:28, giá 12,500 đồng/CP |
06/05/2021 | Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10 |
02/05/2024 | Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024 |
02/05/2024 | BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024 |
02/05/2024 | BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2024 |
02/05/2024 | Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2024 |
05/03/2024 | CBTT Nghị quyết HĐQT thông qua giao dịch với bên có liên quan |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội
Tên tiếng Anh: Saigon Hanoi Commercial Joint Stock Bank
Tên viết tắt:SAHABANK
Địa chỉ: Số 77 Trần Hưng Đạo - P. Trần Hưng Đạo - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Ngô Thu Hà
Điện thoại: (84.24) 3942 3388
Fax: (84.24) 3941 0844
Email:shbank@shb.com.vn
Website:https://www.shb.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 11/10/2021
Vốn điều lệ: 36,193,981,130,000
Số CP niêm yết: 3,619,398,113
Số CP đang LH: 3,662,412,356
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 1800278630
GPTL: 1764/QÐ-NHNN
Ngày cấp: 11/09/2006
GPKD: 0103026080
Ngày cấp: 11/09/2006
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn và không kỳ hạn
- Cho vay tài trợ xuất nhập khẩu, cho vay hỗ trợ tiêu dùng
- Bảo lãnh vay vốn, bảo lãnh nộp thuế nhập khẩu
- Phát hành thư bảo lãnh trong nước
- Ngày 13/11/1993: Tiền thân là Ngân hàng TMCP Nông Thôn Nhơn Ái được thành lập theo giấy phép số 0041/NH /GP do Thống đốc Ngân hàng NNVN cấp.
- Ngày 20/01/2006: Thống Đốc Ngân hàng NNVN đã ký Quyết định số 93/QĐ-NHNN chuyển đổi mô hình hoạt động từ Ngân hàng TMCP Nông thôn sang Ngân hàng TMCP với vốn điều lệ là 500 tỷ đồng.
- Tháng 08/2007: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.
- Năm 2009: Ngân hàng chính thức niêm yết trên Sở GDCK Hà Nội với mã CK đăng ký là SHB.
- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,497.51 tỷ đồng.
- Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 4,815.79 tỷ đồng.
- Ngày 28/08/2012: Ngân Hàng TMCP Nhà Hà Nội (HBB) chính thức sáp nhập vào Ngân Hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội (SHB) theo quyết định số 1559/QĐ-NHNN ngày 07/08/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
- Tháng 10/2012: Tăng vốn điều lệ lên 8,865.79 tỷ đồng.
- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 9,485.94 tỷ đồng.
- Tháng 06/2016: Tăng vốn điều lệ lên 11,196.89 tỷ đồng.
- Tháng 03/2017: Tăng vốn điều lệ lên 12,036.16 tỷ đồng.
- Tháng 05/2019: Tăng vốn điều lệ lên 17,510.09 tỷ đồng.
- Tháng 08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 19,260.48 tỷ đồng.
- Ngày 05/10/2021: Ngày giao dịch cuối cùng trên HNX để chuyển sang HOSE .
- Ngày 11/10/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE.
- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 26,673.69 tỷ đồng.
- Tháng 01/2023: Tăng vốn điều lệ lên 30,673.83 tỷ đồng.
- 25/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 19/09/2023 Giao dịch bổ sung - 552,014,917 CP
- 25/08/2023 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 552,014,917 CP
- 24/07/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:18
- 11/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.