Chứng quyền.HDB.KIS.M.CA.T.09 (HOSE: CHDB2201)
CW.HDB.KIS.M.CA.T.09
10
Mở cửa10
Cao nhất20
Thấp nhất10
Cao nhất NY1,750
Thấp nhất NY10
KLGD486,700
NN mua11,400
NN bán25,770
KLCPLH3,000,000
Số ngày đến hạn-
Giá CK cơ sở24,500
Giá thực hiện30,999
Hòa vốn **31,049
S-X *-6,499
Trạng thái CWOTM
- Huy động vốn ngắn hạn, trung hạn, dài hạn
- Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước
- Vay vốn các tổ chức tín dụng khác
- Cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn
- Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá
- Góp vốn và liên doanh
- Kinh doanh ngoại tệ, vàng bạc
- Thực hiện các nghiệp vụ thanh toán quốc tế, huy động vốn từ nước ngoài...
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
03/05/2024 | 24,450 | 800 (+3.38%) | 11,392,400 |
02/05/2024 | 23,650 | 50 (+0.21%) | 6,123,700 |
26/04/2024 | 23,600 | 1,100 (+4.89%) | 9,976,900 |
25/04/2024 | 22,500 | 100 (+0.45%) | 7,367,500 |
24/04/2024 | 22,400 | 200 (+0.90%) | 9,415,200 |
19/07/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15 |
29/05/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
27/09/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25 |
26/08/2021 | Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25 |
27/11/2020 | Trả cổ tức đợt 2/2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100000000:26923138 |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Phát triển TP. HCM
Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Development Joint Stock Commercial Bank
Tên viết tắt:HDBank
Địa chỉ: Số 25Bis Nguyễn Thị Minh Khai - P. Bến Nghé - Q.1 - Tp. HCM
Người công bố thông tin: Mr. Phạm Văn Đẩu
Điện thoại: (84.28) 6291 5916
Fax: (84.28) 6291 5900
Email:info@hdbank.com.vn
Website:http://www.hdbank.com.vn/
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 05/01/2018
Vốn điều lệ: 29,076,321,320,000
Số CP niêm yết: 2,907,632,132
Số CP đang LH: 2,912,550,610
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0300608092
GPTL: 365/GP-UB
Ngày cấp: 27/07/1992
GPKD: 059025
Ngày cấp: 11/08/1992
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Huy động vốn ngắn hạn, trung hạn, dài hạn
- Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước
- Vay vốn các tổ chức tín dụng khác
- Cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn
- Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá
- Góp vốn và liên doanh
- Kinh doanh ngoại tệ, vàng bạc
- Thực hiện các nghiệp vụ thanh toán quốc tế, huy động vốn từ nước ngoài...
- Ngày 04/01/1990: Ngân hàng TMCP Phát Triển Nhà Tp.HCM được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 3 tỷ đồng.
- Tháng 06/1992: Tăng vốn điều lệ lên 5 tỷ đồng.
- Tháng 10/1993: Tăng vốn điều lệ lên 10 tỷ đồng.
- Tháng 04/1994: Tăng vốn điều lệ lên 21.61 tỷ đồng.
- Tháng 01/1998: Tăng vốn điều lệ lên 42.07 tỷ đồng.
- Tháng 06/1998: Tăng vốn điều lệ lên 49.72 tỷ đồng.
- Tháng 02/1999: Tăng vốn điều lệ lên 59.72 tỷ đồng.
- Tháng 06/2002: Tăng vốn điều lệ lên 70.02 tỷ đồng. .
- Tháng 12/2004: Tăng vốn điều lệ lên 150.02 tỷ đồng.
- Tháng 08/2005: Tăng vốn điều lệ lên 200.25 tỷ đồng.
- Tháng 12/2005: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng.
- Tháng 12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng.
- Tháng 11/2007: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng.
- Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,550 tỷ đồng.
- Tháng 08/2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.
- Tháng 10/2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.
- Tháng 06/2012: Tăng vốn điều lệ lên 5,000 tỷ đồng.
- Ngày 20/12/2013: Thực hiện sáp nhập Ngân hàng DaiABank vào Ngân hàng TMCP Phát triển TP.HCM (HDBank) và vốn điều lệ đạt mức 8,100 tỷ đồng.
- Tháng 10/2017: Tăng vốn điều lệ lên 8,829 tỷ đồng.
- Tháng 12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 9,810 tỷ đồng.
- Ngày 05/01/2018: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá tham chiếu là 33,000 đ/CP.
- Ngày 28/10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 12,707.76 tỷ đồng.
- Ngày 24/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 16,088.48 tỷ đồng.
- Tháng 10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 20,072.9 tỷ đồng.
- Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 25,303 tỷ đồng.
- 07/01/2025 Giao dịch bổ sung - 20,000,000 CP
- 26/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 08/03/2024 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2024
- 30/08/2023 Giao dịch bổ sung - 377,289,210 CP
- 22/08/2023 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 377,289,210 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.