CTCP Phát triển Công trình Viễn thông (UPCoM: TEL)
Telecommunication Project Construction Development Joint Stock Company
13,200
Mở cửa13,200
Cao nhất13,200
Thấp nhất13,200
KLGD
Vốn hóa66
Dư mua200
Dư bán100
Cao 52T 16,700
Thấp 52T4,400
KLBQ 52T934
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-0.05
EPS
P/E-
F P/E140.43
BVPS11,077
P/B1.19
Vị thế công ty
Chiến lược phát triển
Triển vọng công ty
Rủi ro kinh doanh
Sản phẩm dịch vụ chính
Mốc lịch sử
- Tiền thân của CTCP Phát triển Công trình Viễn thông (Telcom) là Công ty Công trình Bưu điện được thành lập ngày 20/07/1954.
- Ngày 09/09/1996: Công ty Công trình Bưu điện được thành lập theo quyết định số 436/QĐ-TCCB (là đơn vị thành viên của TCT Bưu chính Viễn thông Việt Nam).
- Ngày 11/01/2006: Công ty Công trình Bưu điện chính thức chuyển đổi và hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi là CTCP Phát triển Công trình Viễn thông và vốn điều lệ là 50 tỷ đồng.
- Ngày 26/09/2017: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá là 7,800 đ/CP.
Niêm yết
Ngày giao dịch đầu tiên | 26/09/2017 |
Giá ngày GD đầu tiên | 7,800 |
KL Niêm yết lần đầu | 5,000,000 |
KL Niêm yết hiện tại | 5,000,000 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành | 5,000,000 |
Tư vấn niêm yết |
Tổ chức kiểm toán
# | Tên tổ chức | Năm |
---|---|---|
1 | AFC | 2023 |
2 | 2022 | |
3 | 2021 | |
4 | 2020 | |
5 | 2019 | |
Thay đổi vốn điều lệ
Đại diện theo pháp luật
• Họ và tên | Mr. Dương Vũ Cường |
• Chức vụ | Tổng Giám đốc |
• Số CMND | |
• Thường trú |
Đại diện công bố thông tin
• Họ và tên | Ms. Nguyễn Thị Huyền |
• Chức vụ | Cán bộ phòng Kế hoạch |
• Điện thoại |
Thông tin thành lập
Loại hình công ty | Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập | 0100683141 |
Giấy phép Kinh Doanh | 0100683141 |
Mã số thuế | 0100683141 |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | Lô 18 - KĐT mới Định Công - P. Định Công - Q. Hoàng Mai - Tp. Hà Nội |
• Điện thoại | (84.24) 3640 5420 |
• Fax | (84.24) 3640 5419 |
telcomjc@vnn.vn | |
• Website | https://telcom.vn |
Văn phòng đại diện | |
Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu
% Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu so với khối lượng cổ phiếu lưu hành