CTCP Sonadezi Long Bình (HNX: SZB)
Sonadezi Long Binh Joint Stock Company
42,600
Mở cửa44,000
Cao nhất44,000
Thấp nhất41,800
KLGD15,710
Vốn hóa1,278
Dư mua22,690
Dư bán33,890
Cao 52T 44,000
Thấp 52T23,900
KLBQ 52T6,430
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM3,000
T/S cổ tức0.07
Beta0.04
EPS6,490
P/E6.76
F P/E6.96
BVPS22,875
P/B1.92
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
02/05/2024 | 42,600 | -1,300 (-2.96%) | 15,710 |
26/04/2024 | 43,900 | -100 (-0.23%) | 13,700 |
25/04/2024 | 44,000 | 1,500 (+3.53%) | 59,400 |
24/04/2024 | 42,500 | 900 (+2.16%) | 12,700 |
23/04/2024 | 41,600 | -2,000 (-4.59%) | 17,101 |
21/11/2023 | Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,200 đồng/CP |
14/07/2023 | Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,800 đồng/CP |
24/11/2022 | Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,200 đồng/CP |
25/08/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 2,500 đồng/CP |
23/07/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 2,500 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Sonadezi Long Bình
Tên tiếng Anh: Sonadezi Long Binh Joint Stock Company
Tên viết tắt:Sonadezi Long Binh
Địa chỉ: Số 1 Đường 3A - KCN Biên Hòa2 - P.Long Bình Tân - Biên Hòa - Đồng Nai
Người công bố thông tin: Ms. Đặng Thị Ngọc Hà
Điện thoại: (84.251) 383 4700
Fax: (84.251) 383 5164
Email:info@szb.com.vn
Website:https://szb.com.vn
Sàn giao dịch: HNX
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Bất động sản
Ngày niêm yết: 20/12/2019
Vốn điều lệ: 300,000,000,000
Số CP niêm yết: 30,000,000
Số CP đang LH: 30,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 3601867699
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 3601867699
Ngày cấp: 01/07/2009
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Kinh doanh BĐS Khu công nghiệp, khu dân cư, cho thuê văn phòng, nhà xưởng CN
- Cung cấp nước sạch
- Thi công xây dựng các công trình dân dựng và công nghiệp; ...
- Năm 1997: Tiền thân là Xí nghiệp Dịch vụ Khu công nghiệp Sonadezi được thành lập.
- Ngày 01/07/2009: Chính thức đổi tên thành CTCP Sonadezi Long Bình.
- Ngày 20/12/2019: Ngày đầu tiên giao dịch trên sàn HNX với giá tham chiếu 24,000 đ/CP.
- 28/03/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 22/12/2023 Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
- 17/08/2023 Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,800 đồng/CP
- 13/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 23/12/2022 Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.