CTCP Xi măng Phú Thọ (UPCoM: PTE)
Phu Tho Cement Joint Stock Company
2,100
Mở cửa2,100
Cao nhất2,100
Thấp nhất2,100
KLGD900
Vốn hóa25.47
Dư mua
Dư bán10,100
Cao 52T 6,400
Thấp 52T2,000
KLBQ 52T229
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.04
EPS-4,825
P/E-0.50
F P/E-0.84
BVPS-26,727
P/B-0.09
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
26/04/2024 | 2,100 | -300 (-12.50%) | 900 |
25/04/2024 | 2,400 | 0 (0.00%) | 0 |
24/04/2024 | 2,400 | 0 (0.00%) | 0 |
23/04/2024 | 2,400 | 0 (0.00%) | 0 |
22/04/2024 | 2,400 | 0 (0.00%) | 0 |
Tên đầy đủ: CTCP Xi măng Phú Thọ
Tên tiếng Anh: Phu Tho Cement Joint Stock Company
Tên viết tắt:PHU THO CEMENT
Địa chỉ: khu 12 -Thi trấn Thanh Ba - H.Thanh Ba - T.Phú Thọ
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Lam
Điện thoại: (84.210) 388 5310
Fax: (84-210) 388 4023
Email:contact@ximangphutho.com.vn
Website:http://www.ximangphutho.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim
Ngày niêm yết: 30/06/2015
Vốn điều lệ: 125,000,000,000
Số CP niêm yết: 12,500,000
Số CP đang LH: 12,130,776
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 2600116271
GPTL: 3664/QĐ-UBND
Ngày cấp: 30/12/2005
GPKD: 2600116271
Ngày cấp: 14/02/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng, xi măng PCB-40, PCB-30, Clinker thương phẩm
- Khai thác kinh doanh đá xây dựng, đá giao thông
- Thi công các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông thủy lợi
- Kinh doanh vận tải hàng hóa đường bộ...
- Tiền thân là CTy Xi măng đá vôi Phú Thọ được thành lập năm 1967
- CTy bắt đầu thực hiện cổ phần hóa năm 2006.
- Ngày 30/06/2015: Cổ phiếu Công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch trên UPCoM với mã chứng khoán PTE
- Ngày 12/08/2015: Ngày giao dịch đầu tiên của PTE trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 5,000 đồng/CP
- 02/05/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 30/05/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 10/04/2023 Đưa cổ phiếu vào diện Cảnh báo và hạn chế giao dịch
- 18/08/2022 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
- 20/05/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.