Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo
Hướng dẫn sử dụng

CTCP Thép Nam Kim (HOSE: NKG)

Nam Kim Steel Joint Stock Company

25,350

1,650 (+6.96%)
19/03/2024 12:11

Mở cửa23,950

Cao nhất25,350

Thấp nhất23,650

KLGD14,406,500

Vốn hóa6,674.09

Dư mua453,200

Dư bán33,100

Cao 52T 25,400

Thấp 52T13,900

KLBQ 52T9,707,129

NN mua839,700

% NN sở hữu13.86

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.44

EPS464

P/E51.05

F P/E3.90

BVPS20,598

P/B1.15

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng NKG: HPG HSG DIG NVL VND
Trending: HPG (113,698) - DIG (75,226) - NVL (75,103) - VND (70,346) - MBB (64,461)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Công ty Cổ phần Thép Nam Kim được thành lập năm 2002 với vốn điều lệ ban đầu là 60 tỷ đồng. Ngày 14/01/2011, cổ phiếu của công ty được niêm yết và giao dịch trên sàn HOSE. Các lĩnh vực kinh doanh chính của doanh nghiệp bao gồm Sản xuất các loại tôn mạ màu, tôn mạ kẽm, thép ống, thép cuộn; Mua bán sắt thép các loại. NKG hiện quản lý vận hành 04 Nhà máy với tổng công suất là 1 triệu tấn sản phẩm mạ cuối cùng/năm. Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
19/03/202425,3501,650 (+6.96%)14,406,500
18/03/202423,700-750 (-3.07%)10,739,500
15/03/202424,450400 (+1.66%)10,663,500
14/03/202424,050-150 (-0.62%)6,974,100
13/03/202424,200700 (+2.98%)10,826,600
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
03/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
03/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
23/08/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:7
23/08/2021Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:13
21/12/2020Trả cổ tức đợt 1/2020 bằng tiền, 300 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 12/03/2024
2 SSI (CK SSI) 40 0 26/02/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 45 0 11/03/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 01/03/2024
5 VPS (CK VPS) 40 0 31/01/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 20/01/2024
7 MBS (CK MB) 40 0 04/03/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 21/02/2024
9 KIS (CK KIS) 40 0 05/03/2024
10 FPTS (CK FPT) 40 0 11/03/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/03/2024
13 ACBS (CK ACB) 50 0 07/03/2024
14 BSC (CK BIDV) 30 0 07/03/2024
15 MBKE (CK MBKE) 30 0 29/12/2023
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 01/03/2024
17 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 23/04/2020
18 SSV (CK Shinhan) 40 0 12/03/2024
19 YSVN (CK Yuanta) 50 0 05/03/2024
20 VIX (CK IB) 50 0 22/02/2024
21 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 12/03/2024
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 12/03/2024
24 DNSE (CK Đại Nam) 40 0 06/02/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 10 04/03/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 40 10 02/02/2024
27 PSI (CK Dầu khí) 30 0 08/03/2024
28 ABS (CK An Bình) 40 0 05/03/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 14/05/2020
30 FNS (CK Funan) 50 0 22/02/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 01/02/2024
32 EVS (CK Everest) 50 0 06/03/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 49,5 28/11/2023
34 BOS (CK BOS) 40 0 07/03/2024
35 APG (CK An Phát) 0,5 0 03/07/2019
36 TVB (CK Trí Việt) 40 0 14/05/2020
28/02/2024Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2024
01/02/2024Nghị quyết HĐQT về việc thông qua hợp đồng, giao dịch với người có liên quan
05/03/2024BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2023
05/03/2024BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2023
31/01/2024Giải trình kết quả kinh doanh quý 4 năm 2023

CTCP Thép Nam Kim

Tên đầy đủ: CTCP Thép Nam Kim

Tên tiếng Anh: Nam Kim Steel Joint Stock Company

Tên viết tắt:NAKISCO

Địa chỉ: Lô A1 đường Đ2 KCN Đồng An 2 - P. Hòa Phú - Tp. Thủ Dầu Một - T. Bình Dương

Người công bố thông tin:

Điện thoại: (84.274) 374 8848

Fax: (84.274) 374 8868

Email:info@namkimgroup.vn

Website:https://tonnamkim.com/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất các sản phẩm kim loại cơ bản

Ngày niêm yết: 14/01/2011

Vốn điều lệ: 2,632,778,060,000

Số CP niêm yết: 263,277,806

Số CP đang LH: 263,277,806

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 3700477019

GPTL: 3700477019

Ngày cấp: 01/12/2002

GPKD: 3700477019

Ngày cấp: 23/12/2002

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất các loại tôn thép, tôn mạ màu, tôn mạ kẽm, thép ống, thép hộp, thép hình và các sản phẩm từ thép cuộn

- Bán buôn kim loại và quặng kim loại

- Kinh doanh bất động sản

- Vận tải hàng hóa bằng đường bộ

- Ngày 23/12/2002: Công ty Cổ phần Thép Nam Kim được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 60 tỷ đồng.

- Ngày 27/11/2006: Tăng vốn điều lệ lên 69 tỷ đồng.

- Ngày 04/09/2007: Tăng vốn điều lệ lên 71.1 tỷ đồng.

- Ngày 19/05/2009: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.

- Ngày 26/03/2010: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng nhằm tài trợ cho các dự án đầu tư và mở rộng sản xuất kinh doanh.

- Ngày 15/09/2010: Trở thành công ty đại chúng.

- Ngày 14/01/2011: Cổ phiếu của công ty được niêm yết và giao dịch trên sàn HOSE.

- Ngày 27/12/2016: Tăng vốn điều lệ lên 660,343,610,000 đồng.

- Ngày 09/06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 990,514,550,000 đồng.

- Ngày 02/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng.

- Ngày 14/11/2017: Tăng vốn điều lệ lên 1,300 tỷ đồng.

- Ngày 13/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,819,998,680,000 đồng.

- Ngày 13/10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 2,183,985,680,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.