CTCP Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam (HOSE: CTS)
Viet Nam Bank For Industry & Trade Securities JSC
Tài chính và bảo hiểm
/ Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan
/ Môi giới chứng khoán và hàng hóa
35,500
Mở cửa34,850
Cao nhất36,250
Thấp nhất34,850
KLGD1,350,100
Vốn hóa5,278.90
Dư mua55,100
Dư bán26,800
Cao 52T 40,500
Thấp 52T16,300
KLBQ 52T1,993,655
NN mua46,000
% NN sở hữu1.99
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.74
EPS1,857
P/E19.12
F P/E18.84
BVPS14,432
P/B2.46
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
26/04/2024 | 35,500 | 0 (0.00%) | 1,350,100 |
25/04/2024 | 35,500 | -500 (-1.39%) | 1,398,200 |
24/04/2024 | 36,000 | 1,800 (+5.26%) | 1,827,500 |
23/04/2024 | 34,200 | -2,000 (-5.52%) | 2,394,300 |
22/04/2024 | 36,200 | 1,350 (+3.87%) | 2,116,800 |
24/08/2022 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10000:373 |
24/08/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10000:2196 |
24/08/2022 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10000:373 |
28/03/2022 | Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8 |
13/09/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
02/11/2023 | CTS: Khuyến nghị MUA với giá mục tiêu 24,500 đồng/cổ phiếu |
30/08/2023 | CTS: Khuyến nghị MUA với giá mục tiêu 30,100 đồng/cổ phiếu |
21/04/2024 | Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2024 |
19/04/2024 | BCTC quý 1 năm 2024 |
09/04/2024 | CBTT Nghị quyết HĐQT phê duyệt phương án bán cổ phiếu quỹ |
03/04/2024 | Điều lệ năm 2024 |
03/04/2024 | Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024 |
Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam
Tên tiếng Anh: Viet Nam Bank For Industry & Trade Securities JSC
Tên viết tắt:Vietinbank Securities
Địa chỉ: Tầng 1 đền tầng 4, Tòa nhà N02-T2 Khu Đoàn Ngoại giao, phường Xuân Tào, quận Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Trần Thị Ngọc Tài
Điện thoại: (84.24) 6278 0012
Fax: (84.24) 3974 1760
Email:cskh@cts.vn
Website:https://www.cts.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 20/06/2017
Vốn điều lệ: 1,487,383,110,000
Số CP niêm yết: 148,738,311
Số CP đang LH: 148,701,349
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0101078450
GPTL: 107/UBCK-GP
Ngày cấp: 01/07/2009
GPKD: 107/UBCK-GP
Ngày cấp: 01/07/2009
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Môi giới chứng khoán
- Tự doanh chứng khoán
- Bảo lãnh phát hành chứng khoán
- Tư vấn đầu tư chứng khoán
- Quản lý danh mục đầu tư chứng khoán cho nhà đầu tư cá nhân
- Lưu ký chứng khoán
- Tư vấn tài chính và các dịch vụ tài chính khác
- Thực hiện các nghiệp vụ khác phù hợp với quy định của Pháp luật
VP đại diện:
Lầu 1 - Tòa nhà Khánh Nguyên - Số 63 - Phạm Ngọc Thạch - P6 - Q3 - TP.HCM
- Ngày 01/09/2000: Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam được thành lập theo Quyết định số 126/QĐ-HĐQT-NHCT1 của Chủ tịch HĐQT Ngân hàng Công thương Việt Nam. Công ty có vốn điều lệ ban đầu là 55 tỷ đồng.
- Năm 2004: Tăng vốn điều lệ lên 105 tỷ đồng.
- Năm 2007: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng.
- Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng.
- Ngày 01/07/2009: Cổ phần hóa, chuyển đổi thành CTCP Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam và tăng vốn điều lệ lên 789.93 tỷ đồng.
- Tháng 11/2015: Tăng vốn điều lệ lên 837.3 tỷ đồng.
- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 904.23 tỷ đồng.
- Ngày 15/06/2017: Hủy niêm yết trên sàn HNX.
- Ngày 20/06/2017: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 10,950 đ/CP.
- Ngày 13/09/2017: Tăng vốn điều lệ lên 976.52 tỷ đồng.
- Ngày 15/10/2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,064.36 tỷ đồng.
- Tháng 05/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,149.46 tỷ đồng.
- Tháng 10/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,487.38 tỷ đồng.
- 02/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 24/08/2023 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2023
- 27/03/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 20/10/2022 Giao dịch bổ sung - 33,791,500 CP
- 07/10/2022 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 33,791,500 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.