CTCP Ntaco (UPCoM: ATA)
Ntaco Corp
800
Mở cửa800
Cao nhất800
Thấp nhất800
KLGD6,600
Vốn hóa9.60
Dư mua29,900
Dư bán64,400
Cao 52T 1,900
Thấp 52T800
KLBQ 52T15,169
NN mua-
% NN sở hữu0.05
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.51
EPS60
P/E13.44
F P/E1.92
BVPS-25,217
P/B-0.03
Vị thế công ty
Chiến lược phát triển
Triển vọng công ty
Rủi ro kinh doanh
Sản phẩm dịch vụ chính
Mốc lịch sử
- Tiền thân của Ntaco là CTy TNHH Tuấn Anh được thành lập ngày 15/08/2000 với vốn điều lệ 2.7 tỷ đồng.
- Tháng 9/2003: Tăng vốn điều lệ lên 35.11 tỷ đồng.
- Đến ngày 11/04/2007, Ntaco chính thức chuyển đổi thành CTCP và tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng.
- Ngày 08/09/2009 giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 24,000 đ/cp.
- Tháng 5/2012: Tăng vốn điều lệ lên 120 tỷ đồng.
- Ngày 03/02/2017 giao dịch cuối cùng trên sàn HOSE.
- Ngày 06/02/2017 hủy niêm yết trên sàn HOSE.
- Ngày 08/02/2017 chấp thuận niêm yết trên sàn UPCoM.
- Ngày 17/02/2017 giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 700 đ/cp.
Niêm yết
Ngày giao dịch đầu tiên | 17/02/2017 |
Giá ngày GD đầu tiên | 24,000 |
KL Niêm yết lần đầu | 10,000,000 |
KL Niêm yết hiện tại | 11,999,998 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành | 11,999,998 |
Tư vấn niêm yết |
Tổ chức kiểm toán
# | Tên tổ chức | Năm |
---|---|---|
1 | UHY | 2023 |
2 | 2022 | |
3 | 2021 | |
4 | 2020 | |
5 | 2019 | |
Thay đổi vốn điều lệ
Đại diện theo pháp luật
• Họ và tên | Mr. Nguyễn Thanh Sơn |
• Chức vụ | Chủ tịch HĐQT - Tổng giám đốc |
• Số CMND | |
• Thường trú |
Đại diện công bố thông tin
• Họ và tên | Mr. Nguyễn Thanh Sơn |
• Chức vụ | Chủ tịch HĐQT - Tổng giám đốc |
• Điện thoại |
Thông tin thành lập
Loại hình công ty | Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập | |
Giấy phép Kinh Doanh | 5203000066 |
Mã số thuế | 1600513044 |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | 99 Hùng Vương - KCN Mỹ Quý - P.Mỹ Quý - Tp.Long Xuyên - T.An Giang |
• Điện thoại | (84.296) 393 1931 |
• Fax | (84.296) 393 1797 |
ntacoag@hcm.vnn.vn | |
• Website | http://www.ntacocorp.com.vn |
Văn phòng đại diện | |
Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu
% Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu so với khối lượng cổ phiếu lưu hành