
Kỹ sư
65 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Vũ Thanh Tùng |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Hà Nội |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Kỹ sư Vô tuyến điện
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TGĐ/TVHĐQT | CTCP Thiết bị (UPCoM: MA1) | 1983 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | MA1 | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | MA1 | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
![]() | Vũ Ngọc Lan (Vợ) | MA1 | |||
![]() | Vũ Bảo Thạch (Con trai) | MA1 | |||
TỔNG CỘNG |
- Vũ Thanh TùngChức vụ: TGĐ/TVHĐQTCTCP Thiết bị - MACHINCO1 - (UPCOM: MA1)

03/1983 - 02/1995: Chuyên viên Tổng Công ty máy và phụ tùng
+ 03/1995 - 07/1996: Chuyên viên Công ty Thiết bị
+ 07/1996 - 12/1997: Phó phòng kinh doanh XNK Công ty Thiết bị
+ 01/1998 - 10/1998: Trưởng phòng KD XNK Công ty Thiết bị
+ 11/1998 - 12/2001: Phó Giám đốc quyền Giám đốc Công ty Thiết bị
+ 01/2002 - 03/2006: Tổng Giám đốc Công ty Thiết bị
+ 04/2006 đến nay: Chủ tịch HĐQT kiêm TGĐ Công ty Cổ phần Thiết bị
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất