KS K.Tế XD
65 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Trần Văn Chín |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Xã Nam Thanh, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Kỹ sư Kinh tế xây dựng
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Phó TGĐ (Miễn nhiệm) | CTCP Tập đoàn CIENCO4 (UPCoM: C4G) | 2004 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | C4G | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | C4G | ||||
TỔNG CỘNG |
04/1979 - 06/1981: Kỹ thuật viên Công ty sản xuất Vật liệu xây dựng;
+ 07/1981 - 07/1982: Kỹ thuật viên điều độ Công ty đường 771, Phó Bí thư
Đoàn Cơ quan;
+ 08/1982 - 11/1983: Kỹ thuật viên đội cơ giới 9 - Xí nghiệp đường bộ 471 kiêm Bí thư Đoàn cơ giới 9;
+ 12/1983 - 02/1986: Đội phó đội sản xuất Cơ giới 3 - Xí nghiệp đường bộ 471;
+ 10/1985 - 07/1989: Sinh viên Trường Đại học Giao thông vận tải;
+ 08/1989 - 04/1993: Đội phó đội Cơ giới 3 - Công ty đường bộ 471;
+ 05/1993 - 09/1993: Trợ lý Giám đốc Công ty đường bộ 471
+ 10/1993 - 06/1994: Quyền Trưởng phòng Tài vụ - Công ty Đường bộ 471
+ 07/1994 - 11/1995: Trưởng phòng Tài vụ - Công ty Đường bộ 471
+ 12/1995 - 03/1999: Phó giám đốc Công ty đường bộ 471
+ 04/1999 - 12/1999: Quyền Giám đốc Công ty đường bộ 471
+ 01/2000 - 01/2004: Giám đốc Công ty đường bộ 471, Ủy viên Ban chấp hành Đảng ủy Tổng công ty;
+ 04/2004 - 11/2007: Trưởng phòng Kiểm toán nội bộ - Tổng công ty Xây dựng công trình giao thông 4, Ủy viên BTV Đảng ủy Tổng công ty từ T11/2005;
+ 12/2007 - 06/2009: Ủy viên Ban thường vụ, Chủ nhiệm ủy ban Đảng ủy Tổng công ty. Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ - Lao động Tổng công ty;
+ 07/2009 - 11/2009: Ủy viên BTV Đảng bộ Tổng công ty, Phó Tổng giám đốc Tổng công ty Xây dựng công trình giao thông 4;
+ 12/2009 - 07/2010 Ủy viên BTV, Chủ nhiệm UBKT Đảng ủy Tổng công ty, Phó Tổng giám đốc Tổng công ty Xây dựng công trình giao thông 4
+ 08/2010 - 01/2013: Ủy viên BCH
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất