CN QTKD
46 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Trần Tuấn Khanh |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : An Giang |
Quê quán | : An Giang |
Địa chỉ | : |
Quản trị Kinh doanh xuất nhập khẩu
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Phó TGĐ | CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long An Giang (HOSE: ACL) | 2004 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | ACL | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | ACL | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Trần Thị Vân Loan (Chị gái) | ACL | ||||
Nguyễn Thương Nhật Vi (Cháu gái) | ACL | ||||
Trần Minh Nhựt (Anh ruột) | ACL | ||||
Trần Tuấn Nam (Anh ruột) | ACL | ||||
Nguyễn Xuân Hải (Anh rể) | ACL | ||||
TỔNG CỘNG | |||||
- Trần Tuấn KhanhChức vụ: Phó TGĐCTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long An Giang - CL-Fish Corp - (HOSE: ACL)
Từ năm 2006 : Thành viên Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần XNK Thủy Sản Cửu Long An Giang.
Từ năm 2004 đến năm 2006 : Trưởng Phòng Kế hoạch Công ty TNHH XNK Thủy Sản Cửu Long An Giang
Từ năm 1992 đến năm 2003 : Nuôi thủy sản
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất