Kế toán
45 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Trần Thị Quyên |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Thái Thuần, Thái Thụy, Thái Bình |
Quê quán | : Thái Thuần, Thái Thụy, Thái Bình |
Địa chỉ | : |
Kế toán
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Thành viên BKS | CTCP Máy - Thiết bị Dầu khí Đà Nẵng (UPCoM: DAS) | N/A |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | DAS | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | DAS | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ tháng 01 năm 2014 : Nhân viên tổng hợp CTCP Máy thiết bị dầu khí Đà Nẵng
Từ năm 2001 : Tốt nghiệp ĐH Kinh tế Đà Nẵng
Từ năm 2012 đến năm 2013 : Nhân viên kế toán tại CTCP Máy thiết bị dầu khí Đà Nẵng
Từ năm 2009 đến năm 2011 : Nhân viên kế toán tại Trung tâm KD&DV Kỹ thuật Daesco thuộc CTCP Thiết bị phụ tùng Đà Nẵng
Từ năm 2006 đến năm 2008 : Phụ trách kế toán tại xí nghiệp KD&SC ô tô thuộc CTCP Thiết bị phụ tùng Đà Nẵng
Từ năm 2002 đến năm 2005 : Nhân viên kế toán tại CTCP Thiết bị phụ tùng Đà Nẵng
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất