CN Kinh tế
51 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Trần Ngọc Hải |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Quảng Ngãi |
Quê quán | : Quảng Ngãi |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TGĐ/TVHĐQT | CTCP Nông sản Thực phẩm Quảng Ngãi (UPCoM: APF) | 2004 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | APF | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | APF | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Trần Thùy Dương (Con gái) | APF | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ tháng 12 năm 2011 đến ngày 01 tháng 08 năm 2020 : Phó Tổng GĐ Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi
- Từ 01/1997 đến 12/2003: Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ Công ty Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi.
- Từ 01/2004 đến 9/2004: Phó Trưởng phòng Kỹ thuật-Đầu tư & Nguyên liệu Công ty CP Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi.
- Từ 10/2004 đến 12/2005: Trưởng phòng Kỹ thuật- Đầu tư & Nguyên liệu Công ty CP Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi.
- Từ 01/2006 đến 4/2007: Giám đốc Nhà máy sản xuất tinh bột mỳ Quảng Ngãi –Công ty CP Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi; Thành viên Ban Kiểm soát.
- Từ 01/2006 đến 5/2009: Giám đốc Nhà máy sản xuất tinh bột mỳ Quảng Ngãi –Công ty CP Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi.
- Từ 6/2009 đến 11/2011: Thành viên Hội đồng Quản trị; Phó Tổng Giám đốc Công ty CP Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi. Giám đốc Nhà máy SXTB mỳ Quảng Ngãi.
- Từ 12/2011 đến nay: Thành viên Hội đồng Quản trị; Phó Tổng Giám đốc Công ty CP Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi; Thư ký Công ty; Giám đốc Nhà máy cồn và tinh bột sắn Đăk Tô.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất