ThS QTKD
56 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Phạm Uyên Nguyên |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : T.P Hồ Chí Minh |
Quê quán | : Quảng Nam |
Địa chỉ | : |
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT | CTCP Dược phẩm Agimexpharm (UPCoM: AGP) | 2012 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | AGP | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | AGP | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Phạm Huyên (Cha) | PNC | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ ngày 13 tháng 04 năm 2013 : Thành viên HĐQT độc lập Công ty Cổ phần Thế Kỷ 21
07/1990 - 07/1991: Phóng viên tập sự - Báo Tuổi trẻ
07/1991 - 07/1994: Cán bộ nghiên cứu - Viện Kinh tế TpHCM.
07/1994 - 07/1997: Du học tại Singapore (Trường Đại học Công nghệ Namyang) và Mỹ (Trường Đại học Pennsylvania), chương trình Thạc sỹ( Quản trị (MBA) chuyên ngành Tài chính Ngân hàng, học bổng toàn phần của chính phủ Singapore; là cố vấn đầu tư (Investment Advisor) - Công ty đầu tư của chính phủ Singapore (GSIC - Government of Singapore Investment Corporation).
07/1997 - 02/2000: Phó trưởng Ban thẫm định - Quỹ đầu tư phát triển đô thị TpHCM (Hifu).
01/2000 - 09/2003: Giám đốc chi nhánh tại TpHCM - Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt (BVSC).
09/2003 - 03/2007: Giám đốc điều hành kiêm Trưở ng văn phòng đại diện Công ty VinaCapital Investment Managent Ltd, đơn vị quản lý Quỹ đầu tư VietNam Opportunity Fund (VOF); Giám đốc các Công ty thành viên thuộc VOF: VOF Investment Ltd, Asia Value Investment Ltd, Vietnam Venture Ltd, VietNam Investment Ltd và VietNam Enterprise Ltd; Tỏng giám đốc Công ty đầu tư Phong Phú.
03/2007 – 09/2007: Cố vấn cao cấp Công ty VinaCapital Investment Management Ltd.
Từ 2007 – 2012: Tổng giám đốc Công ty CP Quản lý Quỹ hợp lực Việt Nam
Từ 2012 – nay: Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm
- Chức vụ công tác hiện nay: Thành viên HĐQT
- Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác:
Thành viên HĐQT, Công ty C
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất