
CN QTKD
66 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Phạm Thị Xuân Nguyệt |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : Xã Diện Trung, Huyện Điện Bàn, Tỉnh Quảng Nam |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Quản trị Kinh doanh
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TGĐ/TVHĐQT | CTCP Dệt may 29/3 (UPCoM: HCB) | 1981 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | HCB | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | HCB | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
![]() | Nguyễn Xuân Tùng (Con trai) | HCB | |||
![]() | Nguyễn Thị Song Hiểu (Con dâu) | HCB | |||
![]() | Nguyễn Xuân Anh (Chồng ) | ||||
TỔNG CỘNG |
- Phạm Thị Xuân NguyệtChức vụ: TGĐ/TVHĐQTCTCP Dệt may 29/3 - Hachiba - (UPCOM: HCB)

1981: Nhân viên phòng Kế hoạch XN Công ty Họp danh 29/3
+ 1986: Phó phòng Kế hoạch Vật tư Nhà máy Dệt 29/3
+ 1990: Trưởng phòng Kế hoạch Vật tư Công ty Dệt may 29/3
+ 08/1999: Phó Giám đốc Công ty Dệt may 29/3
+ 03/2007-nay: Thành viên HĐQT kiêm Tổng Giám đốc CTCP Dệt may 29/3
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất