ThS QTKD
47 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Phạm Thị Hồng Hà |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Khánh Hòa |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | KTT | CTCP Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi (UPCoM: DNH) | 1999 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | DNH | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | DNH | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Ngọc Tuấn (Chồng ) | HGM | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ tháng 10 năm 2011 : Kế toán trưởng Công ty Cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi
Từ ngày 20 tháng 06 năm 2017 đến ngày 05 tháng 07 năm 2019 : Người được ủy quyền công bố thông tin Công ty Cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi
Từ tháng 11 năm 2006 đến tháng 09 năm 2011 : Kế toán trưởng Công ty Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi
Từ tháng 03 năm 2004 đến tháng 08 năm 2005 : Phó phòng Tài chính Kế toán Nhà máy Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi
Từ tháng 03 năm 2004 đến tháng 08 năm 2005 : Trưởng phòng Tài chính Kế toán - Nhà máy Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi
Từ tháng 08 năm 1999 đến tháng 02 năm 2004 : Nhân viên Phòng Tài chính Kế toán Nhà máy Thủy điện Đa Nhim
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất