ThS QTKD/CN K.Tế Nông Nghiệp
54 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Phạm Đăng Nam |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
Cử nhân Kinh tế Công nghiệp
Cử nhân Kinh tế chính trị
Từ ngày 17 tháng 02 năm 2014 đến ngày 01 tháng 10 năm 2014 : Chủ tịch HĐQT Tổng công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí
Từ ngày 24 tháng 03 năm 2009 đến ngày 08 tháng 02 năm 2011 : Thành viên HĐQT Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP
Từ tháng 03 năm 2010 đến tháng 01 năm 2011 : Ủy viên HĐQT PVFCCo kiêm Chủ tịch Công ty TNHH MTV Phân bón và Hóa chất Dầu khí Tây Nam Bộ
Từ tháng 04 năm 2004 đến tháng 03 năm 2009 : Phó ban, Trưởng ban Thương mại Thị trường Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Miền bắc
Từ tháng 11 năm 2003 đến tháng 04 năm 2004 : Chuyên viên Ban Tài chính - Kế toán Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (PVN)
Từ tháng 03 năm 2003 đến tháng 11 năm 2003 : Phó trưởng phòng, phụ trách phòng thương mại Ban quản lý Dự án Nhà máy Lọc dầu Dung Quất, Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (PVN)
Từ tháng 11 năm 1999 đến tháng 03 năm 2003 : Phó trưởng Phòng Tài chính tín dụng Công ty liên doanh Nhà máy lọc dầu Việt Nga
Từ tháng 07 năm 1993 đến tháng 10 năm 1999 : Cử nhân Kinh tế, Phòng Tài chính Kế toán Xí nghiệp Liên doanh Dầu khí Vietsovpetro
- 10/2014 - 01/2024: Phó Tổng Giám đốc Tổng Công ty Khí Việt Nam.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất