CN Kinh tế
61 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Văn Thịnh |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kế toán
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT (Miễn nhiệm) | CTCP Dược - Trang thiết bị Y tế Bình Định (BIDIPHAR) (HOSE: DBD) | 1987 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | DBD | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | DBD | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Xuân Hương (Em gái) | TEC | ||||
TỔNG CỘNG |
2/1987 – 9/2000: Kế toán trưởng tại Công ty Dược An Nhơn, Bình Định
9/2000 – 4/2005: Kế toán trưởng Xí nghiệp nước khoáng trực thuộc Công ty Dược – TTBYT Bình Định
5/2005 - 6/2007: Giám đốc Xí nghiệp Nước khoáng trực thuộc Công ty Dược – TTBYT Bình Định
7/2007 – 11/2009: Giám đốc Công ty TNHH Nước khoáng trực thuộc Công ty Dược – – Trang thiết bị y tế Bình Định
11/2009 đến nay: Chủ tịch Hội đồng Quản trị, Giám đốc Công ty CP Nước khoáng Quy Nhơn
7/2007 – 2/2014: Thành viên Hội đồng thành viên Công ty Dược – Trang thiết bị y tế Bình Định
2/2014 đến nay: Thành viên Hội đồng quản trị Công ty cổ phần Dược – Trang thiết bị y tế Bình Định
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất