CN TCKT
58 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Thị Tuyết |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Điện Bàn, Quảng Nam |
Quê quán | : Điện Hòa, Điện Bàn, Quảng Nam. |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Tài chính - Kế toán
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | KTT/TVHĐQT | CTCP Logistics Portserco (HNX: PRC) | 2011 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | PRC | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | PRC | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Văn Bình (Con trai) | PRC | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ ngày 26 tháng 03 năm 2011 đến ngày 06 tháng 08 năm 2013 : Thành viên BKS Công ty Cổ phần Portserco
2/1984-5/1986: Cán sự Thống kê Xí nghiệp xếp dở Cảng Đà nẵng
6/1986-9/1996: Cán sự Kế toán Xí nghiệp xếp dở Cảng Đà nẵng
10/1996-12/2002: Cán sự Kế toán Xí nghiệp Dịch vụ Tổng hợp Cảng Đà nẵng
01/2003-7/2013: Chuyên Viên Thống Kê Công Ty Cổ Phần PORTSERCO
8/2013-12/2013: Phó Phòng Phụ trách Phòng TCKT Công ty cổ phần PORTSERCO
20/12/2013 đến nay: Kế toán trưởng Công ty cổ phần PORTSERCO
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất