CN Tiếng Anh
68 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Thị Tâm |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Hà Nội |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Đại học Ngoại ngữ Hà Nội - Cử nhân Anh ngữ
Học viện Chính trị quốc gia T.P Hồ Chí Minh - Cao cấp Lý luận chính trị
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT (Miễn nhiệm) | Ngân hàng TMCP Phát triển TP. HCM (HOSE: HDB) | 2013 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | HDB | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | HDB | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ 1977 - 1989: Nhân viên phòng tín dụng quốc tế, phòng vay nợ viện trợ quốc tế - Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam nay là Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Từ 1989 - 1993: Phó trưởng phòng vay nợ viện trợ quốc tế - Ngân hàng
Ngoại thương Việt Nam nay là Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Từ 1993 - 1994: Phó trưởng phòng thanh toán Nhập khẩu - Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam nay là Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Từ 1994 - 1995: Trưởng phòng vay nợ viện trợ quốc tế - Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam nay là Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Từ 1995 - 1999: Phó giám đốc Sở giao dịch - Ngân hàng Ngoại thương
Việt Nam nay là Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Từ 1999 - 2007: Phó Tổng giám đốc - Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
nay là Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Từ 2007 - 2010: Phó Tổng giám đốc kiêm Ủy viên Hội đồng Quản trị phụ
trách về tài chính và công nghệ, ủy viên Ủy ban nhân sự HĐQT - Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam nay là Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Từ 2010 - 6/2011: Ủy viên Hội đồng Quản trị phụ trách về tài chính, công nghệ, Uỷ viên Ủy ban nhân sự HĐQT - Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam nay là Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Từ 8/2011 - 8/2012: Tư vấn cho HĐQT VCB - Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam nay là Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất