
CN Kinh tế
41 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Thị Nga |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Hà Nội |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT (Miễn nhiệm) | CTCP Chứng khoán An Bình (UPCoM: ABW) | 2021 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | ABW | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | ABW | ||||
TỔNG CỘNG |
- Nguyễn Thị NgaChức vụ: TVHĐQTCTCP Chứng khoán An Bình - ABS - (UPCOM: ABW)

- Từ 2007 - 2009: Chuyên viên kinh doanh nguồn vốn tại Ngân hàng CHINFON chi nhánh Hà Nội
- Từ 2009 - 2011: Trưởng nhóm kinh doanh tiền tệ - Khối nguồn vốn tại Ngân hàng TMCO Tiền Phong
- Từ 2011 - 2016: Trưởng phòng Đầu tư Tài chính - Khối nguồn vốn và đâu tư tại Ngân hàng TMCP An Bình
- Từ 2016 - 2018: Phó giám đốc Ban đầu tư tại Tổng CTCP Bảo hiểm Bưu điện
- Từ 2018: Phó Ban Tài chính tại Tập đonà Geleximco - CTCP
- 2021 - 04/2025: Thành viên HĐQT CTCP Chứng khoán An Bình.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất