CN Kinh tế
45 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Thị Hồng Yến |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Nghệ An |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | KTT | Ngân hàng TMCP Bắc Á (HNX: BAB) | 2003 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | BAB | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | BAB | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Hồng Tiến (Cha) | BAB | ||||
Trần Anh Dũng (Chồng ) | BAB | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ năm 2003 đến 2007: Giao dịch viên Ngân hàng TMCP Bắc Á -Hội sở Vinh
Từ năm 2007 đến 2010: Kiểm soát viên Ngân hàng TMCP Bắc Á - Hội sở Vinh
Từ năm 2011 đến nay: Kế toán trường BAC A BANK
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất