CN Tài chính - Ngân hàng
40 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Mai Thị Huyền Thanh |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Cử nhân chuyên ngành Tài chính – ngân hàng
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT | CTCP Hợp tác Kinh tế và Xuất nhập khẩu Savimex (HOSE: SAV) | 2016 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | SAV | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | SAV | ||||
TỔNG CỘNG |
Tháng 10/2006 đến tháng 06/2009: Nhân viên kế toán Công ty TNHH Kế Toán & Tư Vấn V.L.C
Từ tháng 07/2009 đến tháng 11/2012: Kiểm toán viên Chi nhánh Công ty TNHH Kiểm Toán Immanuel
Từ tháng 12/2012 đến tháng 12/2015: Kiểm toán viên Công ty TNHH Kiểm Toán E-Jung
Từ 07/2016 đến 02/2017: Kế toán trưởng kiêm Trưởng phòng Kế toán – Tài chính CTCP HTKT & XNK Savimex.
Từ tháng 06/2017 đến nay: Kế toán trưởng kiêm Trưởng phòng Kế toán – Tài chính CTCP HTKT & XNK Savimex.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất