CN Kinh tế
87 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Lê Văn Tam |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : Thanh Hoá |
Địa chỉ | : |
Cử nhân kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | CTHĐQT (Miễn nhiệm) | CTCP Mía Đường Lam Sơn (HOSE: LSS) | 1988 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | LSS | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | LSS | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Lê Văn Tân (Con trai) | LSS | ||||
Lê Văn Tiến (Con trai) | LSS | ||||
Lê Trung Thành (Con trai) | LSS | ||||
Nguyễn Thị Phương (Con dâu) | LSS | ||||
Lê Thanh Tùng (Con trai) | LSS | ||||
TỔNG CỘNG | |||||
Từ tháng 08 năm 2002 : Chủ tịch HĐQT, Phó bí thư Đảng uỷ , Chủ tịch Hiệp hội mía đường Việt Nam.
Từ tháng 01 năm 2000 đến tháng 07 năm 2002 : Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Lasuco, Phó bí thư Đảng uỷ Lasuco, Chủ tịch hiệp hội mía đường Lam Sơn, đại biểu quốc hội khoá X.
Từ tháng 07 năm 1992 đến tháng 12 năm 1999 : Phó Tổng giám đốc Tổng Công ty mía đường I. Kiêm Giám đốc Công ty đường Lam Sơn. Phó bí thư Đảng uỷ Công ty đường Lam Sơn. Chủ tịch Hiệp hội mía đường Lam Sơn. Đại biểu quốc hội khoá IX và X.
Từ tháng 11 năm 1988 đến tháng 06 năm 1992 : Phó Tổng giám đốc Tổng Công ty mía đường I Kiêm Giám đốc nhà máy đường Lam Sơn, Phó bí thư Đảng uỷ Nhà máy đường Lam Sơn.
Từ tháng 07 năm 1982 đến tháng 10 năm 1988 : Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp Thanh Hoá. Kiêm trưởng ban quản lý xây dựng vùng mía Thanh Hoá.
Từ tháng 07 năm 1978 đến tháng 06 năm 1986 : Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp Tỉnh Thanh Hoá
Từ tháng 02 năm 1977 đến tháng 06 năm 1978 : Trưởng Phòng Kế hoạch Cty Nông nghiệp Tỉnh Thanh Hoá.
Từ tháng 07 năm 1975 đến tháng 01 năm 1977 : Phó Phòng Kế hoạch Cty Nông nghiệp Tỉnh Thanh Hoá.
Từ tháng 10 năm 1971 đến tháng 06 năm 1975 : Công tác tại phòng Kế hoạch Ty Nông nghiệp Tỉnh Thanh Hoá.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất